Báo giá Chung cư HH4C Linh Đàm 11-7-2015

Cập nhật bảng báo giá căn hộ Chung cư HH4C Linh Đàm ngày 11-7-2015




Xem thêm: Ban Chung cu HH4 Linh Dam

Mọi  thông tin chi tiết liên hệ trực tiếp: Ms.Lý 0919 661 185 hoặc 0988 306 624.

Ðịa chỉ: Khách sạn Mường Thanh, Linh Đàm, Hoàng Mai, Hà Nội.


Tầng Căn Diện tích Giá gốc Chênh Giá bán Tổng thành tiền Tiến độ
3 2 75.24 15 175 1303.6 1303.6 80%
19 2 76.27 15 200 1378.37 1344.05 80%
21 2 76.27 14.5 195 1334.09 1300.915 80%
35 2 76.27 14 175 1274.81 1242.78 80%
                

7 4 62.53 15.5 175 1144.22 1144.215 80%
12 4 62.53 15.5 170 1139.22 1139.215 80%
19 4 62.53 15 160 1097.95 1097.95 80%
                

9 6 65.52 15.5 130 1145.56 1145.56 80%
12A  6 65.52 15 130 1112.8 1112.8 80%
                

10 8 65.52 15.5 165 1180.56 1180.56 80%
12 8 65.52 15.5 175 1190.56 1190.56 80%
                

6 10 67.04 15.5 165 1204.12 1204.12 80%
16 10 67.04 15.5 195 1234.12 1234.12 80%
22 10 67.04 14.5 195 1167.08 1167.08 80%
                

35 12 76.27 14 140 1207.78 1207.78 80%
                

11 14 62.53 15.5 170 1168.29 1139.215 80%
20 14 62.53 15 200 1166.09 1137.95 80%
33 14 62.53 14 155 1056.68 1030.42 80%
34 14 62.53 14 155 1056.68 1030.42 80%
                

Pent  16 45.88 13 20 616.44 616.44 80%
                

9 18 45.55 15.5 TT  #VALUE! #VALUE! 80%
21 18 45.55 14.5 115 775.48 775.475 80%
                

18 20 62.53 15 220 1157.95 1157.95 80%
19 20 62.53 15 225 1162.95 1162.95 80%
30 20 62.53 14 190 1065.42 1065.42 80%
32 20 62.53 14 170 1045.42 1045.42 80%
                

7 22 76.27 15.5 260 1477.65 1442.185 80%
9 22 76.27 15.5 TT  #VALUE! #VALUE! 80%
21 22 76.27 14.5 300 1439.09 1405.915 80%
27 22 76.27 14.5 200 1339.09 1305.915 80%
30 22 76.27 14 235 1334.81 1302.78 80%
34 22 76.27 14 185 1284.81 1252.78 80%
35 22 76.27 14 175 1274.81 1242.78 80%
Pent  22 42.33 13 330 896.8 880.29 80%
                

12 24 67.04 15.5 235 1274.12 1274.12 80%
18 24 67.04 15 225 1230.6 1230.6 80%
20 24 67.04 15 220 1225.6 1225.6 80%
                

17 28 65.52 15 185 1167.8 1167.8 80%
19 28 65.52 15 175 1157.8 1157.8 80%
                

9 30 67.04 15.5 200 1239.12 1239.12 80%
24 30 67.04 14.5 180 1152.08 1152.08 80%
pent  30 45.68 13 140 733.84 733.84 80%
                

16 32 76.27 15.5 225 1442.65 1407.185 80%
                

5 34 58.87 15.5 200 1112.49 1112.485 80%
17 34 58.87 15 255 1138.05 1138.05 80%
                

5 36 45.55 15.5 85 791.03 791.025 80%
9 36 45.55 15.5 100 806.03 806.025 80%
19 36 45.55 15 110 793.25 793.25 80%
35 36 45.55 14 95 732.7 732.7 80%
Pent  36 45.55 13 20 612.15 612.15 80%
                

6 38 45.55 15.5 85 791.03 791.025 80%
16 38 45.55 15.5 85 791.03 791.025 80%
                

3 40 62.53 15 TT  #VALUE! #VALUE! 80%
20 40 62.53 15 170 1107.95 1107.95 80%
                

kiot  64 30.6 30 TT  #VALUE! #VALUE! 80%
kiot  70 57.67 28 TT  #VALUE! #VALUE! 80%
kiot  84 56.41 28 TT  #VALUE! #VALUE! 80%

Chia sẻ :
Các tin khác

THÔNG TIN CẦN BIẾT

Bạn sắp nhận bàn giao nhà? Bạn đang băn khoăn, lo lắng không biết các thủ tục giấy tờ nhận bàn giao ra sao?... .
Vẻ đẹp cá tính của những sọc kẻ nhiều màu sắc được rất nhiều người ưa thích. Tuy nhiên, việc đưa những sọc kẻ này vào trang trí nhà cũng không dễ chút nào. Dưới đây là một...
Chia sẻ một số kinh nghiệm nhỏ khi khách hàng tiến hành nhận bàn giao căn hộ từ chủ đầu tư